Khung chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Nguyễn Quang Tuấn
Thứ Sáu, 26/04/2024, 03:01 (GMT+0)

Khung chương trình đào tạo Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông từ K62 trở đi

KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỬ NHÂN
NGÀNH: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
       MÃ SỐ: 7580205 (CE1) 
TTTÊN HỌC PHẦNMÃ HỌC PHẦNSỐ TÍN CHỈGIẢNG TRÊN LỚPThiết kế môn họcBài tập lớnTHỰC HÀNHTỰ HỌCHọc phần trước/ tiên quyết
Lý thuyếtThảo luận + Bài tậpThí nghiệmThực hành
 HỌC KỲ 1          
1Triết học Mác LêninPS0.001.333226    90 
2Giải tích 1BS0.001.222412    60 
3Vật lý BS0.201.333030    90 
4Nhập môn ngànhCE0.001.333015   1590 
5Đại số tuyến tínhBS0.101.333030    90 
6Cơ học cơ sởBS0.301.222412 10  60 
7Giáo dục thể chất F1PE0.001.1112    1830 
 Cộng 17        
 HỌC KỲ 2          
8Kinh tế chính trị Mác LêninPS0.002.222118    60 
9Giáo dục QP-AN F1DE0.001.33378    90 
10Giáo dục QP-AN F2DE0.002.22228    60 
11Giáo dục QP-AN F3DE0.003.1114    1630 
12Giáo dục QP-AN F4DE0.004.224    5660 
13Thống kê và xử lý dữ liệuBS0.103.222412    60 
14Sức bền vật liệu 1CE0.101.333015 1015 90 
15Giải tích 2BS0.002.222412    60 
16Giáo dục thể chất F2PE0.002.11     3030 
 Cộng 18        
 HỌC KỲ 3          
17Vẽ kỹ thuật F1BS0.501.222412    60 
18Hóa học ứng dụngBS0.401.221515  15 60 
19Vật liệu xây dựngCA0.201.333015 1015 90 
20Tư tưởng Hồ Chí MinhPS0.005.222118    60 
21Chủ nghĩa xã hội khoa họcPS0.003.222118    60 
22Cơ học kết cấuTC0.001.333030 10  90 
23Địa chất công trình ứng dụngCE0.301.222412    60 
24Giáo dục thể chất F3PE0.003.11     3030 
 Cộng 17        
   HỌC KỲ 4          
25Lịch sử đảng cộng sản Việt NamPS0.004.222118    60 
26Thực tập xưởngCE0.002.22     6060 
27Phân tích kết cấuCE0.202.222412 10  60 
28Cơ học đấtCE0.302.333015  15 90 
29Vẽ kỹ thuật F2BS0.502.333015 10 1590 
30Cơ học chất lỏngCE0.501.333015  15 90 
31Kết cấu bê tông TC0.002.333030    90 
32Đồ án KC bê tôngCE0.204.11  15   30 
33Giáo dục thể chất F4PE0.004.11     3030 
 Cộng 20        
   HỌC KỲ 5          
34a. Tiếng Anh B1BS0.601.444530    120 
b. Tiếng Pháp B1BS0.701.44530    120 
c. Tiếng Nga B1BS0.801.44530    120 
35Trắc địaCE0.401.333015 10 1590 
36Kết cấu thépTC0.003.222412    60 
37Đồ án kết cấu thépCE0.206.11  15   30 
38Nền móngCE0.303.222412 10  60 
39Đồ án nền móngCE0.304.11  15   30 
40Thủy văn công trìnhCE0.502.222412    60 
41Máy xây dựngME0.701.222412    60 
42Tin học xây dựngCE0.601.222412    60 
 Cộng 19        
   HỌC KỲ 6          
43Công trình hạ tầng giao thôngCE1.101.222412    60 
44Thực tập trắc địaCE0.402.11     3030 
45Cơ sở công trình cầu và hầmCE1.301.222412 10  60 
46Nguyên lý thiết kế cầu và hầmCE1.302.222412 10  60 
47Thiết kế yếu tố hình học đường ô tôCE1.201.222412 10  60 
48Cơ sở thiết kế nền mặt đường ô tôCE1.202.222412 10  60 
49Cơ sở thiết kế đường sắtCE1.401.333030 10  90 
50a. Tiếng Anh chuyên ngànhCE0.701.333030    90 
b. Tiếng Pháp chuyên ngànhCE0.702.33030    90 
c. Tiếng Nga chuyên ngànhCE0.703.33030    90 
 Cộng 17        
   HỌC KỲ 7          
51a. Tin học chuyên ngànhCE1.001.222412    60 
b. Mô hình thông tin xây dựng (BIM)CE1.002.22412    60 
52Thí nghiệm chuyên mônCE1.003.2215   30 60 
53Cơ sở thi công nền mặt đường ô tôCE1.203.222412 10  60 
54Công nghệ thi công Cầu và HầmCE1.303.222412 10  60 
55Cơ sở xây dựng và bảo trì đường sắtCE1.402.222412 10  60 
56Quy hoạch và thiết kế sân bay - cảng hàng khôngCE1.501.333030 10  90 
57Thực tập kỹ thuậtCE1.601.11     3030 
58a. Kinh tế xây dựngCM0.201.222412    60 
b. Lập dự án đầu tư xây dựng công trìnhCM0.301.22412    60 
59a. Chuyên đề Cầu và hầmCE1.304.333030 10  90 
b. Chuyên đề ĐườngCE1.204.33030 10  90 
c. Chuyên đề Đường sắtCE1.403.33030 10  90 
 Cộng 19        
   HỌC KỲ 8          
60Thực tập tốt nghiệpCE1.901.33     90  
61Đồ án tốt nghiệpCE1.902.1010     300  
 Cộng 13        
 TỔNG SỐ TÍN CHỈ 140        

 

 

Từ khóa
Có thể bạn quan tâm: